Mối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓoːlʔ [1]/ [cg1] tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè
    rắn mối
  2. (Proto-Vietic) /*k-moːlʔ [1] ~ *k-muːrʔ [1] ~ *k-moːrʔ [1]/ [cg2] loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét
    mối
    thuốc diệt mối
  3. (Hán) (môi) người đứng trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân
    ông maimối
  • Rắn mối dương
  • Ụ mối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.