Nguyệt quới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (nguyệt)
    (quý)
    [a] loài cây có danh pháp Murraya paniculata, thuộc họ Cam, hoa trắng có năm cánh, nhụy vàng, quả hình trám, khi chín có màu đỏ cam, trồng làm cảnh hoặc làm hàng rào
    nguyệt quới xoắn hoa chùm
    chậu nguyệt quới cảnh
  • Quả nguyệt quới (nguyệt quất)
  • Hoa nguyệt quới

Chú thích

  1. ^ Tên đúng của loài cây này là nguyệt quất. Nguyệt quý vốn là loài cây có danh pháp Rosa chinensis, tên thường gọi là "hồng Trung Hoa". Nhiều sách báo cũng thường hay nhầm lẫn loài cây này thành nguyệt quế.