Ngánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kaŋ [1] ~ *kaaŋ [1] > *knaiŋʔ [1]/ ("phân nhánh") [cg1] nhánh, cành; (nghĩa chuyển) chi, phái trong một họ
    ngánh cây
    ngánh trên, ngánh dưới

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កន្ទែក(/kɑntɛɛk/) ("phân nhánh")
      • (Tà Ôi) /ŋkɛɛŋ/ (Salavan)
      • (Tà Ôi) /hamkeːŋ/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /tnkɛɛŋ/ (Ong)
      • (Cheng) /kiɛŋ/
      • (Xơ Đăng) tơkang

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF