Ngáp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sʔaap[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*s-ŋaːp[2] ~ *-ʔaːp[2]/[cg2] há rộng miệng và hít thở một hơi dài do buồn ngủ, thiếu không khí hoặc mệt mỏi; kiệt quệ, không làm gì được nữa
    dụ khị người nhẹ dạ
Sư tử ngáp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.