Nhẹ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(s)ɟaal [1] ~ *(s)ɟəəl [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-ɲɛːlʔ [2]/ [cg2] có trọng lượng nhỏ, không nặng; (nghĩa chuyển) có tỉ trọng nhỏ; (nghĩa chuyển) ở mức độ thấp; (nghĩa chuyển) không tốn nhiều sức, nhiều máy móc thiết bị và quy trình phức tạp; (nghĩa chuyển) coi thường
    nhẹ cân
    nhẹ tênh
    nhẹ nhàng
    nhẹ cả người
    kim loại nhẹ
    dầu nhẹ hơn nước
    gió nhẹ
    đi nhẹ, nói khẽ
    rượu nhẹ
    vỗ nhẹ
    bệnh nhẹ
    việc nhẹ lương cao
    công nghiệp nhẹ
    ruộng nhẹ
    xem nhẹ
    coi nhẹ
  • Nhẹ như lông vũ
  • Quyền anh hạng nhẹ

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.