Ngón
- (Proto-Vietic) /*-ŋɔːnʔ[1]/[cg1] các nhánh ngắn có khớp chuyển động linh hoạt ở đầu bàn tay, bàn chân; (nghĩa chuyển) mánh lới, tài nghệ
- ngón tay
- ngón trỏ
- ngón út
- ngón đàn
- ngón võ
- ngón bịp bợm

Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.