Sấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*grəm(ʔ) [1] ~ *gram [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-rǝmʔ [2]/ [cg2] tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra
    sấm sét
    sấm chớp

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Mường) khấm
      • (Chứt) /kʰlɨm⁴ ~ krɨ̂ːm/ (Rục)
      • (Chứt) /ʈɨm⁴/ (Sách)
      • (Chứt) /kərɨ̀mʔ/ (Arem)
      • (Thổ) /kʰrʌm⁴/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /ʂəm⁴/ (Làng Lỡ)
      • (Maleng) /ʃɨm³/ (Khả Phong)
      • (Maleng) /kɨrɨ̀mʔ/ (Bro)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.