Sáu
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁praw [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*p-ruːʔ [2] > *pʰruːʔ [2] ~ *kʰluːʔ [2]/ [cg2] [a] → (Việt trung đại) phláu số đếm 6
- ba đầu sáu tay
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sáu bằng chữ
破 了 /p-lewX/ và chữ老 /lawX/.