Sáu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁praw [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*p-ruːʔ [2] > *pʰruːʔ [2] ~ *kʰluːʔ [2]/ [cg2] [a](Việt trung đại) phláu số đếm 6
    ba đầu sáu tay
Sáu cơ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sáu bằng chữ () (phá)(liễu) /p-lewX/ và chữ () (lão) /lawX/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b c Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.