Tắc te

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    starter starter
    (/staʁ.te/)
    bộ phận trong đèn huỳnh quang, dùng để khởi động việc phóng các điện tử tự do
    lỏng tắc te
    tắc te cháy
Tắc te đèn huỳnh quang