(Anh)duodenum → (Hán)十二指肠("ruột dài 12 đốt") đoạn đầu của ruột non, phần tiếp giáp với dạ dày[a]
viêm tá tràng
Chú thích
^Từ duodenum có nguồn gốc từ tiếng Latin duodenum digitorum (12 đốt ngón tay), được dịch sang tiếng Hán là thậpnhịchỉtràng. Khi được dịch sang tiếng Việt, người Việt đã đổi từ thập nhị sang tá cho ngắn gọn.