Tá tràng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Anh) duodenum(Hán) (thập)(nhị)(chỉ)(tràng) ("ruột dài 12 đốt") đoạn đầu của ruột non, phần tiếp giáp với dạ dày [a]
    viêm tá tràng
Vị trí của tá tràng

Chú thích

  1. ^ Từ duodenum có nguồn gốc từ tiếng Latin duodenum digitorum (12 đốt ngón tay), được dịch sang tiếng Hán là thập(mười) nhị(hai) chỉ(đốt) tràng(ruột). Khi được dịch sang tiếng Việt, người Việt đã đổi từ thập nhị sang cho ngắn gọn.