Tơ hào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (ti)(hào) /*[s]ə/ /haw/ ("cực nhỏ") rất nhỏ, rất ít; (nghĩa chuyển) mong muốn, suy nghĩ tới việc đạt được gì đó
    không lấy một tơ hào của dân
    không để lộ một tơ hào tin tức
    tơ hào danh lợi
    không tơ hào của cải