Xà lỏn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp)
    pantalon pantalon
    (/pɑ̃.ta.lɔ̃/)
    quần đùi[a]; (cũng) tà lỏn
    quần xà lỏn
    mặc xà lỏn đi dạo phố
  • Quần xà lỏn trắng
  • Nhân vật Pantalone trong hài kịch truyền thống Italia, nguồn gốc của quần pantalon

Chú thích

  1. ^ Pantalon vốn dĩ là loại quần dài mỏng, bó sát chân, khi mượn vào tiếng Việt đã chuyển thành nghĩa quần lót và cuối cùng thành quần đùi.