Xe lam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Ý) Lambro [a] xe cơ giới ba bánh, phía trước là cabin cho người điều khiển, phía sau là thùng xe để chở khách hoặc chở hàng
    chạy xe lam
    bắt xe lam đi chợ
    chuyến xe lam
  • Xe lam thuộc dòng xe Lambretta Lambro 175cc tại Mỹ Tho, 2006
  • Xe lam tự chế từ xe máy cũ

Chú thích

  1. ^ Xem thêm Xe lam trên Wikipedia.