Thùng
- (Hán trung cổ)
桶 /tʰuŋX/ đồ đựng bằng gỗ hay kim loại; đơn vị đo dung tích bằng 20 lít; (nghĩa chuyển) phần quanh eo của quần; (nghĩa chuyển) vật đựng bằng bìa cứng hình hộp, có kích thước tương đối lớn; (nghĩa chuyển) vật chứa hình hộp, có kích thước lớn - (Quảng Đông)
同 /tung4/ thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có năm cây bài cùng chất nhưng không liên tiếp nhau- thùng phuy
- thùng không đáy
- thùng rỗng kêu to
- thùng thóc
- đong bằng thùng
- cho áo trong thùng
- đóng thùng
- thùng các tông
- một thùng bánh kẹo
- xe thùng
- thùng xe tải