Thùng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (dũng) /tʰuŋX/ đồ đựng bằng gỗ hay kim loại; đơn vị đo dung tích bằng 20 lít; (nghĩa chuyển) phần quanh eo của quần; (nghĩa chuyển) vật đựng bằng bìa cứng hình hộp, có kích thước tương đối lớn; (nghĩa chuyển) vật chứa hình hộp, có kích thước lớn
    thùng phuy
    thùng không đáy
    thùng rỗng kêu to
    thùng thóc
    đong bằng thùng
    cho áo trong thùng
    đóng thùng
    thùng các tông
    một thùng bánh kẹo
    xe thùng
    thùng xe tải
  2. (Quảng Đông) (đồng) /tung4/ thuật ngữ trong đánh bài xì tố, khi trên tay có năm cây bài cùng chất nhưng không liên tiếp nhau
  • Thùng rượu
  • Thùng các tông
  • Thùng năm cây chất rô