Tông

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (động) /*[Cə-m-]tˤoŋʔ/ đâm mạnh vào
    tông xe
    tông mạnh vào người
    tông cửa xông ra
  2. (Pháp) ton(/tɔ̃/) các màu sắc giống nhau về tính chất hoặc độ đậm nhạt, tạo thành một nhóm; giọng hát trong âm nhạc
    bức tranh tông màu tươi sáng
    tông màu lạnh
    hát lệch tông
    tông cao
  3. (Pháp) tong(/tɔ̃ɡ/) dép xỏ ngón, bao gồm một đế dép bằng và một quai dép hình chữ Y
    dép tông
    tông lào
  • Bức tranh có tông màu lạnh
  • Dép tông