Dép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (tiệp)
    /*sleːb/
    ("guốc gỗ") vật đi ở chân, thường hở ngón, đế mỏng và có quai
    giày thừa dép thiếu
Dép xỏ ngón