Lệch

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec[1] ~ *(b)lac[1] ~ *(b)ləc[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*b-leːk/[?][?][cg2] không trúng, không chính xác; không thẳng, bị tuột ra ngoài
    đoán lệch tủ
    chọn lệch đáp án
    lệch khớp vai
    ca lô đội lệch
    lệch lạc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ឡាក ឡាក
        (/laak/)

      • (Khmer)
        ប្លាត ប្លាត
        (/plaat/)

      • (Môn)
        ဗၠေတ် ဗၠေတ်
        (/plèt/)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF