Trật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)lec[1] ~ *(b)lac[1] ~ *(b)ləc[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*b-lət[2]/[a] không trúng, không chính xác; bị lệch, bị tuột ra ngoài
    bắn trật
    đoán trật lất
    trật bả vai
    tàu trật bánh
Tàu điện trật bánh

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trật bằng chữ
    ()
    (pha)
    (lật)
    /plật/.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • lệch, trệch
      • (Khmer)
        ប្លាត ប្លាត
        (/plaat/)

      • (Môn)
        ဗၠေတ် ဗၠေတ်
        (/plèt/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.