Phun
- (Hán)
噴 làm cho chất lỏng hoặc hơi bị đẩy mạnh thành tia hoặc chùm ra ngoài qua một lỗ nhỏ; (nghĩa chuyển) tống mạnh, bắn mạnh ra; (nghĩa chuyển) nói một cách thô tục hoặc nói chuyện không tốt đẹp- phun nước miếng
- phun sương
- ngậm máu phun người
- ống xả phun khói
- núi lửa phun trào
- súng phun lửa
- phun châu nhả ngọc
- phun ra mấy lời mất dạy
- bị dọa phun ra hết