Phun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (phún) làm cho chất lỏng hoặc hơi bị đẩy mạnh thành tia hoặc chùm ra ngoài qua một lỗ nhỏ; (nghĩa chuyển) tống mạnh, bắn mạnh ra; (nghĩa chuyển) nói một cách thô tục hoặc nói chuyện không tốt đẹp
    phun nước miếng
    phun sương
    ngậm máu phun người
    ống xả phun khói
    núi lửa phun trào
    súng phun lửa
    phun châu nhả ngọc
    phun ra mấy lời mất dạy
    bị dọa phun ra hết
Đài phun nước