Miếng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*-mɛːŋʔ [1]/ [cg1] phần thức ăn đủ cho một lần vào miệng; (nghĩa chuyển) thức ăn có kích thước nhỏ vừa đủ cho vào miệng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ và mỏng; (nghĩa chuyển) phần nhỏ tách ra từ vật lớn; (nghĩa chuyển) khoảng đất nhỏ; (nghĩa chuyển) kĩ thuật hoặc thủ thuật; (cũng) mánh
    miếng cơm manh áo
    uống miếng nước
    gắp miếng thịt
    miếng kẹo
    miếng bánh quy
    miếng luộc
    miếng giấy
    miếng gỗ
    vàng miếng
    vỡ thành từng miếng
    miếng sành
    miếng thủy tinh
    miếng đất
    miếng ruộng
    miếng sân
    giữ miếng
    miếng
    miếng đá song phi
Miếng bánh phô mai

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.