Gắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəp[1] ~ *t[₁]kiəp[1] ~ *ckap[1] ~ *t₁kap[1] ~ *[c]kuəp[1]/ ("kẹp")[cg1] dùng hai thanh dài để kẹp và nhấc lên; (nghĩa chuyển) lượng vật nhấc lên được trong một lần kẹp; (nghĩa chuyển) lấy mất, bắt mất
    gắp thức ăn
    gắp mảnh đạn
    liệu cơm gắp mắm
    gắp lửa bỏ tay người
    một gắp thịt
    xin thêm hai gắp bún
    gắp một gắp hết
    bỏ thêm gắp than vào bếp
    quạ gắp con con
    bị lính gắp
    bị gắp mất cái
Gắp miếng cơm

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF