Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*ckiəp [1] ~ *t[₁]kiəp [1] ~ *ckap [1] ~ *t₁kap [1] ~ *[c]kuəp [1]/ ("kẹp") [cg1] [a] kẹp chặt lại; (nghĩa chuyển) kẹp vào cạnh sườn; (nghĩa chuyển) nhặt nhạnh, dành dụm; (nghĩa chuyển) lấy của người khác một cách lén lút
- bị cua cắp
- diều cắp mất gà
- cắp đít chạy
- có mồm thì cắp, có nắp thì đậy
- cắp cặp đi học
- cắp sách tới trường
- cắp nón ra đi
- lợn cắp nách
- cắp củm
- cắp nắp
- ăn cắp
- trộm cắp
- cắp vặt
- đánh cắp trái tim
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cắp bằng chữ 給 /kip/.
Nguồn tham khảo
- ^ a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
-