Nón

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuən [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗɔːnʔ [2]/ [cg2] vật đội trên đầu để che nắng, thường đan từ lá; (nghĩa chuyển) hình dạng tương tự như nón lá, có chóp nhọn và đáy hình tròn
    nón
    nón rơm
    nón quai thao
    nón ba tầm
    nón dấu
    nón nỉ
    nón rộng vành
    hình nón
    nón cụt
  • Nón lá
  • Nón ba tầm
  • Hình nón và hình nón cụt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.