Bí
- (Proto-Mon-Khmer) /*cpiir [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-biːrʔ [2] ~ *k-piːrʔ [2]/ [cg2] [a] loài cây có danh pháp Benincasa hispida, thân dây leo, lá xòe rộng nhiều lông, hoa vàng, quả thuôn dài có màu xanh ngả vàng; các loài cây tương tự thuộc họ bầu bí
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bí bằng chữ
泌 /pijH/. Có lẽ bản khắc bị sai do khắc lại từ bản chép tay cổ hơn..