Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hát bội”
imported>Admin Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán|{{ruby|部|bộ}}|}} {{note|Tên gọi '''hát bội''' được cho là biến đổi từ cách gọi '''hát bộ''', do lối hát này đòi hỏi người biểu diễn phải thể hiện được đúng tính cách của các vai (bộ) diễn cụ thể.}} nghệ thuật sân khấu cổ, thể hiện bằng các điệu múa và hát theo cốt truyện thông suốt từ đầu tới cuối; {{chuyển}} làm trò, làm bộ tịch lố lăng | # {{w|hán|{{ruby|部|bộ}}|}} {{note|Tên gọi '''hát bội''' được cho là biến đổi từ cách gọi '''hát bộ''', do lối hát này đòi hỏi người biểu diễn phải thể hiện được đúng tính cách của các vai (bộ) diễn cụ thể.}} nghệ thuật sân khấu cổ, thể hiện bằng các điệu múa và hát theo cốt truyện thông suốt từ đầu tới cuối; {{chuyển}} làm trò, làm bộ tịch lố lăng | ||
#: nghệ thuật '''hát bội''' | #: nghệ thuật '''hát bội''' | ||
{{gal|1| | {{gal|1|Hát tuồng 2014.jpg|Diễn viên hát bội}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
==Xem thêm== | ==Xem thêm== | ||
* [[tuồng]] | * [[tuồng]] |
Bản mới nhất lúc 10:17, ngày 26 tháng 3 năm 2024
- (Hán)
部 [a] nghệ thuật sân khấu cổ, thể hiện bằng các điệu múa và hát theo cốt truyện thông suốt từ đầu tới cuối; (nghĩa chuyển) làm trò, làm bộ tịch lố lăng- nghệ thuật hát bội
Chú thích
- ^ Tên gọi hát bội được cho là biến đổi từ cách gọi hát bộ, do lối hát này đòi hỏi người biểu diễn phải thể hiện được đúng tính cách của các vai (bộ) diễn cụ thể.