Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Niềm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|念|niệm}}}} từ dùng để tạo danh từ, đứng trước các tính từ chỉ tình cảm, tâm trạng
# {{w|Hán|{{ruby|念|niệm}}}} từ dùng để tạo danh từ, đứng trước các tính từ chỉ tình cảm, tâm trạng
#: '''niềm''' vui
#: '''niềm''' [[vui]]
#: '''niềm''' hạnh phúc
#: '''niềm''' hạnh phúc
#: nỗi '''niềm'''
#: nỗi '''niềm'''

Bản mới nhất lúc 00:16, ngày 14 tháng 4 năm 2024

  1. (Hán) (niệm) từ dùng để tạo danh từ, đứng trước các tính từ chỉ tình cảm, tâm trạng
    niềm vui
    niềm hạnh phúc
    nỗi niềm