Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kìm”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
#: '''kìm''' cộng lực | #: '''kìm''' cộng lực | ||
#: thế gọng '''kìm''' | #: thế gọng '''kìm''' | ||
#: '''kìm''' kẹp | #: '''kìm''' [[kẹp]] | ||
#: '''kìm''' hãm | #: '''kìm''' hãm | ||
#: '''kìm''' kẹp | #: '''kìm''' [[kẹp]] | ||
#: '''kìm''' giữ | #: '''kìm''' [[giữ]] | ||
#: '''kìm''' nén | #: '''kìm''' nén | ||
{{gal| | # {{w|Teochew|{{ruby|琴|cầm}} {{nb|/kim{{s|5}}/}}|đàn}} hoặc {{w|hakka|{{ruby|琴|cầm}} {{nb|/kim{{s|2}}/}}|}} đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục | ||
#: đàn '''kìm''' | |||
{{gal|2|Jewellery pliers (2).jpg|Các loại kìm|Flickr - dalbera - Huong Thanh Trio, (musée Guimet, Paris) (4).jpg|Đàn kìm trong một buổi biểu diễn tại châu Âu}} |
Bản mới nhất lúc 10:28, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- (Hán trung cổ)
鉗 /ɡˠiᴇm/ dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật; (nghĩa chuyển) kẹp chặt bằng dụng cụ; (nghĩa chuyển) giữ, hãm lại, không cho hoạt động; (cũng) (Nam Trung Bộ) kiềm, (Nam Bộ) kềm - (Triều Châu)
琴 /kim5/ ("đàn") hoặc (Khách Gia)琴 /kim2/ đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục- đàn kìm