Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 6: Dòng 6:
#: '''tê''' cóng
#: '''tê''' cóng
#: [[thuốc]] '''tê'''
#: [[thuốc]] '''tê'''
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨕꨯꨮꩍ|/d̪e̞h/}}|}} ở phía xa
#: tê tề
#: nơi tê
#: đứng bên tê
#: mô tê răng rứa

Bản mới nhất lúc 11:12, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) () /*pe/ gần như mất cảm giác, mất khả năng cử động
    liệt
    dại
    tái
    buốt
    cóng
    thuốc
  2. (Chăm) ꨕꨯꨮꩍ(/d̪e̞h/) ở phía xa
    tê tề
    nơi tê
    đứng bên tê
    mô tê răng rứa