Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhím”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-Vietic|/*k-ɲiːmʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/ɲiːm³/}}|{{w|chut|/ɲiːm³/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/ɲiːm³/}}|{{w|Pong|/kɲiːm/}}|{{w|Pong|/ɲiːm/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Thavung|/ɲîː/}}}}}} các loài động vật có bộ lông cứng và nhọn như gai mọc quanh cơ thể để bảo vệ khỏi thú săn mồi; {{cũng|dím}}
# {{w|proto-Vietic|/*k-ɲiːmʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/ɲiːm³/}}|{{w|chut|/ɲiːm³/}} (Mã Liềng)|{{w|Tho|/ɲiːm³/}}|{{w|Pong|/kɲiːm/}}|{{w|Pong|/ɲiːm/}} (Ly Hà, Toum)|{{w|Thavung|/ɲîː/}}}}}} các loài động vật có bộ lông cứng và nhọn như gai mọc quanh cơ thể để bảo vệ khỏi thú săn mồi; {{cũng|dím}}
#: nhím lông
#: '''nhím''' [[lông]]
#: nhím gai
#: '''nhím''' [[gai]]
#: nhím bờm
#: '''nhím''' bờm
{{gal|3|Malayan Porcupine (Hystrix brachyura) (7136046465).jpg|Nhím bờm|Erinaceus europaeus (Linnaeus, 1758).jpg|Nhím gai|Paracentrotus lividus profil.JPG|Nhím biển}}
{{gal|3|Malayan Porcupine (Hystrix brachyura) (7136046465).jpg|Nhím bờm|Erinaceus europaeus (Linnaeus, 1758).jpg|Nhím gai|Paracentrotus lividus profil.JPG|Nhím biển}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 21:00, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*k-ɲiːmʔ/ [cg1] các loài động vật có bộ lông cứng và nhọn như gai mọc quanh cơ thể để bảo vệ khỏi thú săn mồi; (cũng) dím
    nhím lông
    nhím gai
    nhím bờm
  • Nhím bờm
  • Nhím gai
  • Nhím biển

Từ cùng gốc

  1. ^