Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dám”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Bản mới nhất lúc 14:13, ngày 12 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*jaam [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*jaːmʔ [2] ~ ɲaːmʔ [2]/ [cg2] (Nghệ An) khóc
- (Hán thượng cổ)
膽 /*taːmʔ/ ("quả mật")[?][?] [a] → (Proto-Vietic) [cg3] → (Việt trung đại) dĕám không ngại, không sợ làm việc gì- dám nghĩ dám làm
- dám đương đầu
- dám hỏi
- dám xin
- không dám
- chẳng dám
Chú thích
- ^ Đảm chính là một thành phần của can đảm, đồng thời bản thân từ đảm cũng mang nghĩa "dũng khí, dám".
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
យំ - (Môn)
ယာံ - (Ba Na) /ɲəm ~ ɲim/
- (Giẻ) /ɲaːm/
- (Chơ Ro) /ɲiːm/
- (Cơ Ho Sre) /ɲim/
- (Stiêng) /ɲiːm/
- (Stiêng) /ɲum/ (Biat)
- (Jru') /ɲɨəm/
- (Nyaheun) /ɲɨəm/
- (Oi) /ɲɨəm/
- (Bru) /ɲi̤am/
- (Tà Ôi) /ɲiim/
- (Tà Ôi) /ɲaam/ (Ngeq)
- (Tà Ôi) /ɲaa̰m/ (Ong)
- (Pa Kô) /ɲiam/
- (Khasi) iám, yám
- (Khơ Mú) /jàːm/
- (Xinh Mun) /ɲiəm/
- (Sapuan) /ɲɨəm/
- (Kantu) /ɲiim/
- (Katang) /ɲaa̰m/
- (Pnar) /jam/
- (Su') /jom/
- (Tampuan) /ɲam/
- (O'du) /ɲiem/
- (K'ala) /yam/
- (Khalo) /yām/
- (La) /yam/
- (Lamet) /jaːm/ (Nkris)
- (Lawa) /yïəm/
- (Palaung) /jam/
- (Riang) /_jɑm/
- (Samtau) /yàm/
- (U) /jâm/
- (Wa) /yam/
- (Khmer)
- ^
- ^ (Chứt) /katam³/ (Mày)