Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ổi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 4 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pʔus ~ *pʔuus/|}} → {{w|proto-vietic|/*k-ʔoːs/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ối}}|{{w|Koho|/pö'ous/}}|{{w|Mang|/ʔuːj⁶/}}}}}} loài cây ăn trái có danh pháp ''Psidium guajava'', quả khi chín có vỏ sần sùi màu xanh nhạt, mùi thơm, bên trong có cùi dày, nhiều hạt nhỏ và cứng ở gần lõi
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*pʔus{{ref|sho2006}} ~ *pʔuus{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Koho|/pö'ous/}}|{{w|Mang|/ʔuːj⁶/}}|{{w|Khsing-Mul|/ʔuj/}}|{{w|Katu|/ʔɔːj/}}|{{w|Bahnar|ôi}}|{{w|Sre|pö'ous}}}}}} → {{w|proto-vietic|/*k-ʔoːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|ối}}|{{w|Chứt|/kăʔoːl⁴/}}|{{w|Tho|/ʔɔːj⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʔoːj⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/ʔoːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/ʔoːj/}}|{{w|Pong|/ʔaoj/}} (Ly Hà)}}}} loài cây có danh pháp ''Psidium guajava'', quả khi chín có vỏ sần sùi màu xanh nhạt, mùi thơm, bên trong có cùi dày, nhiều hạt nhỏ và cứng ở gần lõi
#: quả '''ổi'''
#: quả '''ổi'''
#: '''ổi''' găng
#: '''ổi''' [[găng]]
#: nước ép '''ổi'''
#: [[nước]] [[ép]] '''ổi'''
{{gal|1|Guava ID.jpg|Ổi đào}}
{{gal|1|Guava ID.jpg|Ổi đào}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 07:43, ngày 19 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*pʔus [1] ~ *pʔuus [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-ʔoːs [2]/ [cg2] loài cây có danh pháp Psidium guajava, quả khi chín có vỏ sần sùi màu xanh nhạt, mùi thơm, bên trong có cùi dày, nhiều hạt nhỏ và cứng ở gần lõi
    quả ổi
    ổi găng
    nước ép ổi
Ổi đào

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.