Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Băm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: [[chả]] '''băm''' [[viên]]
#: [[chả]] '''băm''' [[viên]]
#: '''băm''' bèo
#: '''băm''' bèo
# {{w||[[ba]]|}} + {{w||[[mươi]]|}} rút gọn của '''ba mươi''' khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0){{note|Số 30 vẫn đọc là '''ba mươi''' chứ không được rút gọn thành '''băm'''.}}
#: '''băm''' [[ba]]
#: '''băm''' [[nhăm]]
#: Hà Nội '''băm''' [[sáu]] phố phường
{{notes}}

Phiên bản lúc 16:40, ngày 31 tháng 10 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*bam/ chặt liên tiếp và nhanh tay cho nát nhỏ ra; (cũng) bằm, vằm
    chả băm viên
    băm bèo
  2. ba + mươi rút gọn của ba mươi khi đi cùng với phần hàng đơn vị khác không (0)[a]
    băm ba
    băm nhăm
    Hà Nội băm sáu phố phường

Chú thích

  1. ^ Số 30 vẫn đọc là ba mươi chứ không được rút gọn thành băm.