Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kêu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|叫|khiếu}} {{nobr|/*kˤewk-s/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*keːw/}} phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
# {{w|hán cổ|{{ruby|叫|khiếu}} {{nobr|/*kˤewk-s/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*keːw/}}{{cog|{{w|Pong|/keːw/}}}} phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
#: [[lợn]] '''kêu''' eng éc
#: [[lợn]] '''kêu''' eng éc
#: '''kêu''' ca
#: '''kêu''' ca
#: '''kêu''' oan
#: '''kêu''' oan
#: tiếng [[trống]] rất '''kêu'''
#: tiếng [[trống]] rất '''kêu'''
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:16, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) (khiếu) /*kˤewk-s/(Proto-Vietic) /*keːw/ [cg1] phát ra âm thanh từ miệng; có âm thanh lớn
    lợn kêu eng éc
    kêu ca
    kêu oan
    tiếng trống rất kêu

Từ cùng gốc

  1. ^ (Tày Poọng) /keːw/