Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tao”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*soː/{{cog|{{w|btb|tau}}}}|}} đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
# {{w|Proto-Vietic|/*soː/}}{{cog|{{list|{{w|btb|tau}}|{{w|Chứt|/hoː/}} (Rục)|{{w|Pong|/soː/}}|{{w|Pong|/saw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/saw/}} (Toum)}}}} đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
#: [[mày]] '''tao'''
#: [[mày]] '''tao'''
#: '''tao''' không biết
#: '''tao''' không biết
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:40, ngày 17 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*soː/ [cg1] đại từ nhân xưng chỉ bản thân người nói với vai vế cao hơn hoặc thể hiện sự không tôn trọng người đối diện
    mày tao
    tao không biết

Từ cùng gốc

  1. ^