Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trăm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*klam/}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠံ|/klɔm/}}}}|{{w|Pacoh|culám}}|{{w|Bru|/kalam/}}|{{w|Ta'Oi|/klam/}}|{{w|Ngeq|/maklam, kləm/}}|{{w|Ong|/kalam/}}|{{w|Katu|/kulam/}}|{{w|Brao|/klam/}}|{{w|Laven|/klam/}}|{{w|Oi|/klam, bam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-lam/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tlăm}}|{{w|Chứt|/klam¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlam¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/tlam/}} (Arem)|{{w|Tho|/klam¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈam¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klam/}} (Ly Hà)}}}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|林亇}}|/klâm/}} {{ruby|(林 + 亇)|lâm cá}} hoặc {{ruby|林|lâm}}}} số đếm 100. | # {{w|proto-mon-khmer|/*klam{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠံ|/klɔm/}}}}|{{w|Pacoh|culám}}|{{w|Bru|/kalam/}}|{{w|Ta'Oi|/klam/}}|{{w|Ngeq|/maklam, kləm/}}|{{w|Ong|/kalam/}}|{{w|Katu|/kulam/}}|{{w|Brao|/klam/}}|{{w|Laven|/klam/}}|{{w|Oi|/klam, bam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-lam{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tlăm}}|{{w|Chứt|/klam¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlam¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/tlam/}} (Arem)|{{w|Tho|/klam¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈam¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klam/}} (Ly Hà)}}}}{{phật|{{rubyN|{{idc|⿰|林亇}}|/klâm/}} {{ruby|(林 + 亇)|lâm cá}} hoặc {{ruby|林|lâm}}}} số đếm 100. | ||
#: [[biết]] [[người]] [[biết]] [[ta]], '''trăm''' trận '''trăm''' [[thắng]] | #: [[biết]] [[người]] [[biết]] [[ta]], '''trăm''' trận '''trăm''' [[thắng]] | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} | ||
{{refs}} |
Phiên bản lúc 10:39, ngày 20 tháng 10 năm 2024
- (Proto-Mon-Khmer) /*klam [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-lam [2]/ [cg2] [a] số đếm 100.
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ
林亇 [?] (林 +亇 ) hoặc林 .