Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cạnh”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*ɟkii[ŋ] ~ *ɟkiə[ŋ] ~ *ɟkai[ŋ]/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ខាង|/khaaŋ/}}}}|{{w|Chrau|/ŋkeːɲ/}}|{{w|Halang|kĕn}}|{{w|Mnong|kêng}}|{{w|Sedang|/kḭŋ/}}|{{w|Sre|söking}}|{{w|Stieng|/ŋkeːŋ/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*s-gɛːŋ/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/cəkeːŋ²/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təkeːŋ²/}} (Sách)|{{w|chut|/pəkeɛŋ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Pong|/ckɛːŋ, tkɛːŋ/}}|{{w|Thavung|/cəkeɛ̀ŋ²/}}}}}} đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; mép thẳng của một vật; sát bên, gần bên{{note|name=b|'''Cạnh''' với nghĩa ''sát bên'', ''gần bên'' là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.}}
# {{w|proto-mon-khmer|/*ɟkii[ŋ]{{ref|sho2006}} ~ *ɟkiə[ŋ]{{ref|sho2006}} ~ *ɟkai[ŋ]{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ខាង|/khaaŋ/}}}}|{{w|Chrau|/ŋkeːɲ/}}|{{w|Halang|kĕn}}|{{w|Mnong|kêng}}|{{w|Sedang|/kḭŋ/}}|{{w|Sre|söking}}|{{w|Stieng|/ŋkeːŋ/}}}}}} → {{w|proto-Vietic|/*s-gɛːŋ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/cəkeːŋ²/}} (Rục)|{{w|Chứt|/təkeːŋ²/}} (Sách)|{{w|chut|/pəkeɛŋ²/}} (Mã Liềng)|{{w|Pong|/ckɛːŋ, tkɛːŋ/}}|{{w|Thavung|/cəkeɛ̀ŋ²/}}}}}} đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; mép thẳng của một vật; sát bên, gần bên{{note|name=b|'''Cạnh''' với nghĩa ''sát bên'', ''gần bên'' là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.}}
#: [[góc]] '''cạnh'''
#: [[góc]] '''cạnh'''
#: '''cạnh''' huyền
#: '''cạnh''' huyền
Dòng 8: Dòng 8:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 13:35, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟkii[ŋ][1] ~ *ɟkiə[ŋ][1] ~ *ɟkai[ŋ][1]/[cg1](Proto-Vietic) /*s-gɛːŋ[2]/[cg2] đường tạo thành khi hai mặt phẳng giao nhau, hoặc một đoạn thẳng trong một hình phẳng; mép thẳng của một vật; sát bên, gần bên[a]
    góc cạnh
    cạnh huyền
    cạnh bàn
    cạnh thước kẻ
    đứng cạnh nhau
Tam giác có 3 cạnh và 3 góc

Chú thích

  1. ^ Cạnh với nghĩa sát bên, gần bên là mở rộng từ nghĩa gốc chỉ bộ phận của một vật (rìa, mép) ra thành vị trí so với vật đó.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.