Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cải”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|芥|giới}} {{nobr|/*kreːds/}} }} → {{w|proto-vietic|/*kaːs/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cái}}|{{w|Chứt|/kaːl/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kaːl⁴/}} (Sách)|{{w|Tho|/kaːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kaːj⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kaːjʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/kaːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kaːc/}}|{{w|Thavung|/kajh¹/}}}}}} họ cây thân thảo có danh pháp ''Brassica'' thường được trồng làm rau ăn
# {{w|hán cổ|{{ruby|芥|giới}} {{nobr|/*kreːds/}} }} → {{w|proto-vietic|/*kaːs/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cái}}|{{w|Chứt|/kaːl/}} (Rục)|{{w|Chứt|/kaːl⁴/}} (Sách)|{{w|Tho|/kaːl⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/kaːj⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Maleng|/kaːjʔ/}} (Bro)|{{w|Maleng|/kaːj⁵⁶/}} (Khả Phong)|{{w|Pong|/kaːc/}}|{{w|Thavung|/kajh¹/}}}}}} họ cây thân thảo có danh pháp ''Brassica'' thường được trồng làm rau ăn
#: '''cải''' canh
#: '''cải''' canh
#: [[cải làn|'''cải''' làn]]
#: [[cải làn|'''cải''' làn]]

Phiên bản lúc 00:08, ngày 19 tháng 2 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (giới)
    /*kreːds/
    (Proto-Vietic) /*kaːs/[cg1] họ cây thân thảo có danh pháp Brassica thường được trồng làm rau ăn
    cải canh
    cải làn
    củ cải
Rau cải chíp (cải thìa)

Từ cùng gốc

  1. ^