Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ốm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔoːmʔ/|}}{{cog|{{w|Chứt|/ʔó̰ːm/}} (Rục)}} bị bệnh; gầy gò, nhẹ cân
# {{w|Proto-Vietic|/*ʔoːmʔ/|}}{{cog|{{w|Chứt|/ʔó̰ːm/}} (Rục)}} bị bệnh; gầy gò, nhẹ cân
#: '''ốm''' đau
#: '''ốm''' [[đau]]
#: '''ốm''' bệnh
#: '''ốm''' bệnh
#: '''ốm''' nhom
#: '''ốm''' nhom

Phiên bản lúc 18:53, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ʔoːmʔ/ [cg1] bị bệnh; gầy gò, nhẹ cân
    ốm đau
    ốm bệnh
    ốm nhom
    thằng ốm đói
Nạn ốm đói 1945

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /ʔó̰ːm/ (Rục)