Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chăm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cam ~ *caam/|trông coi}} trông nom, săn sóc thường xuyên; {{chuyển}} thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cam ~ *caam/|trông coi}} trông nom, săn sóc thường xuyên; {{chuyển}} thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
#: '''chăm''' nom
#: '''chăm''' nom
#: '''chăm''' sóc
#: '''chăm''' [[sóc]]
#: '''chăm''' lo gia đình
#: '''chăm''' [[lo]] gia đình
#: '''chăm''' học
#: '''chăm''' học
#: '''chăm''' chỉ
#: '''chăm''' [[chỉ]]
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨌꩌꨚ|/Campa/}}|}} một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; {{cũng|Chàm|Chiêm}}; {{chuyển}} một giống gạo ở miền Nam
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨌꩌꨚ|/Campa/}}|}} một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; {{cũng|Chàm|Chiêm}}; {{chuyển}} một giống gạo ở miền Nam
#: người '''Chăm'''
#: [[người]] '''Chăm'''
#: dân tộc '''Chăm'''
#: dân tộc '''Chăm'''
#: gạo '''chăm'''
#: [[gạo]] '''chăm'''
{{gal|1|Danses Cham.jpg|Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm}}
{{gal|1|Danses Cham.jpg|Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm}}

Phiên bản lúc 23:57, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cam ~ *caam/ ("trông coi") trông nom, săn sóc thường xuyên; (nghĩa chuyển) thường xuyên làm công việc gì đó một cách đều đặn, chịu khó
    chăm nom
    chăm sóc
    chăm lo gia đình
    chăm học
    chăm chỉ
  2. (Chăm) ꨌꩌꨚ(/Campa/) một sắc tộc gốc Nam Đảo, cư trú chủ yếu tại Nam Trung Bộ Việt Nam và phía nam Campuchia, đa phần theo đạo Hồi; (cũng) Chàm, Chiêm; (nghĩa chuyển) một giống gạo ở miền Nam
    người Chăm
    dân tộc Chăm
    gạo chăm
Điệu nhảy truyền thống dân tộc Chăm