Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giấy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|紙|chỉ}} {{nobr|/*kjeʔ/}}}} → {{w|proto-vietic|/*k-cajʔ/}} → {{w|việt trung|/gếy/}} vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ
# {{w|hán cổ|{{ruby|紙|chỉ}} {{nobr|/*kjeʔ/}}}} → {{w|proto-vietic|/*k-cajʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|chấy}}|{{w|Chứt|/kəcaj³/}}|{{w|chut|/kəcɛj³/}} (Mã Liềng)|{{w|Chứt|/kacajʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/jʌj³/}}}}}} → {{w|việt trung|/gếy/}} vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ
#: tiền '''giấy''': '''chỉ''' tệ
#: tiền '''giấy''': '''chỉ''' tệ
#: '''giấy''' nhám: '''sa''' chỉ
#: '''giấy''' nhám: sa '''chỉ'''
{{gal|1|Phú quý.JPG|Tranh ''Phú Quý'' (Đông Hồ) trên giấy dó}}
{{gal|1|Phú quý.JPG|Tranh ''Phú Quý'' (Đông Hồ) trên giấy dó}}
{{Cogs}}

Phiên bản lúc 15:19, ngày 6 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ)
    (chỉ)
    /*kjeʔ/
    (Proto-Vietic) /*k-cajʔ/[cg1](Việt trung đại) /gếy/ vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Từ cùng gốc

  1. ^