Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trăm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*k-lam/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tlăm}}|{{w|Pacoh|culám}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠံ|/klɔm/}}}}}}}}{{phật|trăm|{{ruby|林亇|lâm cá}} {{nobr|/klâm/}}}} số đếm 100.  
# {{w|proto-mon-khmer|/*klam/}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ကၠံ|/klɔm/}}}}|{{w|Pacoh|culám}}|{{w|Bru|/kalam/}}|{{w|Ta'Oi|/klam/}}|{{w|Ngeq|/maklam, kləm/}}|{{w|Ong|/kalam/}}|{{w|Katu|/kulam/}}|{{w|Brao|/klam/}}|{{w|Laven|/klam/}}|{{w|Oi|/klam, bam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*k-lam/}}{{cog|{{list|{{w|Muong|tlăm}}|{{w|Chứt|/klam¹/}} (Rục)|{{w|Chứt|/tlam¹/}} (Sách)|{{w|Chứt|/tlam/}} (Arem)|{{w|Tho|/klam¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʈam¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/klam/}} (Ly Hà)}}}}{{phật|trăm|{{ruby|林亇|lâm cá}} {{nobr|/klâm/}}}} số đếm 100.  
#: biết người biết ta, '''trăm''' trận '''trăm''' thắng
#: [[biết]] [[người]] [[biết]] [[ta]], '''trăm''' trận '''trăm''' [[thắng]]
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:52, ngày 18 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*klam/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-lam/ [cg2] [a] số đếm 100.
    biết người biết ta, trăm trận trăm thắng

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trăm bằng chữ trăm.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^