Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xi măng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
#{{w|Pháp|ciment}} hỗn hợp đá vôi và đất sét đã được nung, khi trộn với nước thì dễ khô rắn lại, dùng làm vật liệu xây dựng
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|ciment|/si.mɑ̃/}}[[File:LL-Q150 (fra)-DenisdeShawi-ciments.wav|20px]]|}} hỗn hợp đá vôi và đất sét đã được nung, khi trộn với nước thì dễ khô rắn lại, dùng làm vật liệu xây dựng
#: '''xi măng''' Hải Phòng
#: '''xi măng''' Hải Phòng
#: '''xi măng''' [[trắng]]
#: '''xi măng''' [[trắng]]
#: '''xi măng''' nha khoa
#: '''xi măng''' nha khoa
{{gal|1|Motorcyclist with Cement Bags - Downtown Hanoi - Vietnam (48072170431).jpg|Xe máy chở xi măng}}
{{gal|1|Motorcyclist with Cement Bags - Downtown Hanoi - Vietnam (48072170431).jpg|Xe máy chở xi măng}}

Bản mới nhất lúc 01:20, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp)
    ciment ciment
    (/si.mɑ̃/)
    hỗn hợp đá vôi và đất sét đã được nung, khi trộn với nước thì dễ khô rắn lại, dùng làm vật liệu xây dựng
    xi măng Hải Phòng
    xi măng trắng
    xi măng nha khoa
Xe máy chở xi măng