Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mối”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*ɓoːlʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/bổl/}}|{{w|muong|/moːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|Pong|/bolboːl/}}|{{w|Pong|/bɔnbaon/}} (Ly Hà)|{{w|Tho|/bɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/moːj³/}} (Làng Lỡ)}}}} tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè  
# {{w|Proto-Vietic|/*ɓoːlʔ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/bổl/}}|{{w|muong|/moːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|Pong|/bolboːl/}}|{{w|Pong|/bɔnbaon/}} (Ly Hà)|{{w|Tho|/bɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/moːj³/}} (Làng Lỡ)}}}} tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè  
#: [[rắn]] '''mối'''
#: [[rắn]] '''mối'''
# {{w|Proto-Vietic|/*k-moːlʔ ~ *k-muːrʔ ~ *k-moːrʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/moːl³/}} (Sơn La)|{{w|muong|/moːn³/}} (Thanh Hóa)|{{w|muong|/moːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|Chứt|/kəmùːl⁴/}}|{{w|Chứt|/umùəlʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/mɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/moːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰamoːl, kʰmoːl/}}|{{w|Pong|/mɔnmɔːn/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mɔlmɔːl/}} (Toum)|{{w|Maleng|/kəmuːl³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kəmʊːrʔ/}} (Bro)|{{w|Thavung|/kamɔ̰̂ːn, khamɔ̰̂ːn/}}}}}} loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét  
# {{w|Proto-Vietic|/*k-moːlʔ{{ref|fer2007}} ~ *k-muːrʔ{{ref|fer2007}} ~ *k-moːrʔ{{ref|fer2007}}/}}{{cog|{{list|{{w|muong|/moːl³/}} (Sơn La)|{{w|muong|/moːn³/}} (Thanh Hóa)|{{w|muong|/moːə³/}} (Hòa Bình)|{{w|Chứt|/kəmùːl⁴/}}|{{w|Chứt|/umùəlʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/mɔːl³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/moːn³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/kʰamoːl, kʰmoːl/}}|{{w|Pong|/mɔnmɔːn/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/mɔlmɔːl/}} (Toum)|{{w|Maleng|/kəmuːl³/}} (Khả Phong)|{{w|Maleng|/kəmʊːrʔ/}} (Bro)|{{w|Thavung|/kamɔ̰̂ːn, khamɔ̰̂ːn/}}}}}} loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét  
#: gò '''mối'''
#: gò '''mối'''
#: [[thuốc]] diệt '''mối'''
#: [[thuốc]] diệt '''mối'''
Dòng 8: Dòng 8:
{{gal|2|Dasia olivacea.jpg|Rắn mối dương|Termite mound in the Okavango Delta.jpg|Ụ mối}}
{{gal|2|Dasia olivacea.jpg|Rắn mối dương|Termite mound in the Okavango Delta.jpg|Ụ mối}}
{{cogs}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
{{Xem thêm|mai mối}}
* [[mai mối]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 12:21, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*ɓoːlʔ [1]/ [cg1] tên gọi chung các loài bò sát nhỏ sống trong nhà, thường gọi là thạch sùng hoặc tắc kè
    rắn mối
  2. (Proto-Vietic) /*k-moːlʔ [1] ~ *k-muːrʔ [1] ~ *k-moːrʔ [1]/ [cg2] loài côn trùng nhỏ chuyên sống thành đàn lớn, đắp tổ bằng đất cao thành từng ụ có thể lên tới vài mét
    mối
    thuốc diệt mối
  3. (Hán) (môi) người đứng trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân
    ông maimối
  • Rắn mối dương
  • Ụ mối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.