Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lét”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨈꨤꨰꩅ|/ɡ͡ɣa˨˩-lɛt˨˩/}}|}} {{pn|tb|nb}} chọc và ngoáy nhẹ khiến người khác buồn cười; {{cũng|léc}}
# {{w|chăm|{{rubyM|ꨈꨤꨰꩅ|/ɡ͡ɣa˨˩-lɛt˨˩/}}|}} {{pn|tb|nb}} chọc và ngoáy nhẹ khiến người khác buồn cười; {{cũng|léc}}
#: thọc lét
#: thọc '''lét'''
#: cù lét
#: cù '''lét'''
#: chọc lét
#: [[chọc]] '''lét'''

Bản mới nhất lúc 21:16, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Chăm) ꨈꨤꨰꩅ(/ɡ͡ɣa˨˩-lɛt˨˩/) (Trung Bộ, Nam Bộ) chọc và ngoáy nhẹ khiến người khác buồn cười; (cũng) léc
    thọc lét
    lét
    chọc lét