Chọc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kcok[1] ~ *kcook[1]/[cg1] đâm mạnh cho thủng hoặc đâm vào lỗ; (nghĩa chuyển) đâm mạnh bằng vật dài; (nghĩa chuyển) trêu ghẹo, trêu tức
    chọc thủng
    chọc tiết lợn
    đâm bị thóc, chọc bị gạo
    chọc cua
    chọc vào hang chuột
    chọc bưởi
    chọc ổi
    nhà chọc trời
    trêu chọc
    chọc tức
    chọc cho chó sủa
    châm chọc
    chọc ghẹo
Chọc mũi kiểm tra COVID

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ចាក់ ចាក់
        (/cak/)

      • (Môn)
        စတ် စတ်
        (/cɔt/)

      • (Giẻ) /cɔːt/
      • (Cơ Ho Sre) /cok/
      • (Triêng) /cɔːt/
      • (Alak) /cɔːt/
      • (Cơ Tu) /cɔɔt/ (Triw)
      • (Cơ Tu) /cɑɑt/ (Dakkang)
      • (Tà Ôi) /cɔɔt/ (Ngeq)
      • (Souei) /cat/
      • (Nancowry) /cók/
      • (Car) /jok/
      • (Palaung) chǫ̆}
      • (Chong) /chɔɔk/

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF