Bưởi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*paːs[1]/[cg1] loài cây có danh pháp Citrus maxima, thuộc họ Cam chanh, hoa trắng thơm mọc thành chùm, quả tròn to, vỏ quả màu xanh, khi chín ngả vàng, hơi sần sùi và chứa nhiều tinh dầu, bên trong có lớp cùi dày màu trắng hồng, thịt quả chia thành các múi có tép mọng nước
    bưởi Năm Roi
    bưởi hồng da xanh
    bưởi Diễn
    chè bưởi
    dầu bưởi
  • Quả và múi bưởi
  • Hoa bưởi

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Mường) pưới, bưới
      • (Chứt) /kàpɨà̰l/ (Rục)
      • (Chứt) /pɨəl⁴/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /paːn⁵⁶/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.