Roi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-rɔːj [1]/ [cg1] que nhỏ và dài bằng vật liệu cứng dùng để đánh; dây dài làm từ da hoặc sợi bện vào để đánh
    roi mây
    quất cho mấy roi
    múa roi đi quyền
    roi da
    roi thúc ngựa
  • Roi mây để đánh phạm nhân tại Malaysia
  • Roi da

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.